第27課・Động từ thể khả năng

① Động từ thể khả năng Cách chia: *Nhóm I: Là các động từ có vần [ i ] đứng trước ます. Để chuyển sang động từ thể khả năng chỉ cần chuyển [ i ] thành [ e ].  ~ます 可能形かのうけい およぎます およげます よみます よめます いきます いけま

Continue reading

第13課・Mong muốn cái gì, làm cái gì

① (わたしは)Nが ほしいです   (Tôi) muốn/ muốn có/ mong có N -Dùng để nói về ước muốn, ham thích của người nói -ほしい là tính từ đuôi い. 例文: 1.わたしは  パソコンが ほしいです。   Tôi muốn có máy tính. 2.わたしは 子供こどもが ほしいです。   Tôi

Continue reading

第11課 ・ Lượng từ tiếng Nhật

① Cách đếm: Đếm vật nói chung 1 cái ひとつ 6 cái むっつ 2 cái ふたつ 7 cái ななつ 3 cái みっつ 8 cái やっつ 4 cái よっつ 9 cái ここのつ 5 cái いつつ 10 cái とお ひとつ、ふたつ、…とお.  Những từ này được sử dụng để đếm các đồ vật với số lượn

Continue reading

第6.1課・Ngoại động từ

① N を V Trợ từ  を được dùng để chỉ đối tượng trực tiếp của động từ. Động từ trong mẫu này là những động từ mà những tác động của nó gây ảnh hưởng lên một khách thể khác ( VD: làm mất đi, làm biến dạng

Continue reading

第5.1課・Động từ chỉ sự di chuyển

言葉ことば:① N ( địa điểm) へ いきます/ きます/ かえります   Đi/Đến/Về  (địa điểm N) N là danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm. “へ” (đọc là e) là trợ từ chỉ phương hướng di chuyển. Đi sau cùng là động từ mang nghĩa di chuyển

Continue reading

第4.1課・Cách nói về thời gian

Bảng đếm giờ: 0h れい時じ 1h いち時じ 2h に時じ 3h さん時じ 4h よ時じ 5h ご時じ 6h ろく時じ 7h しち時じ 8h はち時じ 9h く時じ 10h じゅう時じ 11h じゅういち時じ 12h じゅうに時じ ? 何時なんじ 3:30 さん時半じはん 5 a.m ごぜんご時じ 7 p.m ごごしち時じ   Bảng đếm phút: 1 いっぷん 2 に分ふん

Continue reading

第22課・Định ngữ

①  Các cách bổ nghĩa cho danh từ:  Trong bài 2 và bài 8, chúng ta đã học cách dùng danh từ hoặc tính từ để bổ nghĩa cho danh từ: ハイさんの うち  :  Nhà của anh Hải あたらしい うち  :  Nhà mới きれいな うち    :    Nhà đ

Continue reading