第20.2課・Thể thông thường

言葉ことば: ④ Thể văn lịch sự và thông thường của tính từ đuôi な và danh từ Thể văn lịch sự và thông thường của tính từ đuôi な: Tính từ đuôi  Thể lịch sự Thể thông thường Hiện tại, tương lai Khẳng định Aなです Aなだ Phủ định Aなじゃありません Aなじゃない Quá khứ Khẳng định Aなでした Aなだった Phủ định Aなじゃありませんでした Aなじゃなかった Thể văn lịch sự và thông thường của danh từ: Danh từ Thể lịch sự Thể thông thường Hiện tại, tương lai Khẳng định Nです Nだ Phủ định Nじゃありません Nじゃない Quá khứ Khẳng định Nでした Nだった Phủ định Nじゃありませんでした Nじゃなかった Luyện tập chia sang thể thông thường: 雨あめじゃありませんでした → いしゃです → にぎやかです → 便利べんりじゃありませんでした → 32歳さいでした → 暇ひまです → 休やすみです → 病気びょうきでした → アルバイトです → 親切しんせつじゃありません → – Đối với câu nghi vấn danh từ hay tính từ đuôi na thì chữ だ được giản lược. 例文れいぶん: 1.きのう、雨じゃなかった。   Hôm qua đã không mưa. 2.コンビニは 便利べんり? → うん、便利べんりだ 。   Cửa hàng tiện lợi tiện nhỉ? →  Vâng, tiện ạ. 3.今いま、暇ひま? → ううん、暇ひまじゃない。   Bây giờ bạn rảnh không?  →  Không, tôi không rảnh. 練習れんしゅう: 例れい:Q: きのう、 どうだった?      A: 病気びょうきだった。      Luyện dịch: 1)Sáng nay mưa sao?   ______________。 2)Bạn có khỏe không?   Không, tôi không khỏe.   ______________。 3)Chiều hôm qua tôi đã không rảnh.   ______________。      ⑤ Thể văn lịch sự và thông

Continue reading

第19.2 課・Thể た

③  V たり、 V たり します    Lúc thì… lúc thì…   – Dùng khi muốn biểu hiện một vài hành động đại diện trong số nhiều hành động mà chủ thể thực hiện mà không cần biết cái nào xảy ra trước, cái nào xảy ra sau. – Thì của mẫu câu được biểu thị ở cuối câu.   例文:   1.土曜日どようびは テニス を したり、 テレビを 見たりします。    Thứ 7, lúc thì tôi chơi tenis, lúc thì xem phim. 2.一昨日おととい、買かい物ものしたり、音楽おんがくを 聞きいたりしました。   Ngày hôm kia, lúc thì tôi đi mua sắm, lúc thì nghe nhạc. 3.明日あした、スーパーへ 行いったり、ともだちに 会あったりします。   Ngày mai, lúc thì đi siêu thị, lúc thì gặp bạn bè. 練習: 例:日曜日 → 日曜日は 掃除そうじしたり、洗濯せんたくしたり します。 1)夜よる →     2)休やすみの 日 →   3)きのう →    4)去年きょねんの 夏休なつやすみ → Luyện dịch:  1)Cuối tuần thì tôi đi gặp bạn, uống rượu,v.v..   ___________________。 2)Tối qua tôi đọc sách, xem phim,v.v..   ___________________。 3)Chủ nhật, tôi chơi quần vợt, đi mua sắm,v.v..   ___________________。 言葉ことば: ④ Aい(~い) →  く   +なります   Aな(~な) → に   +なります   N     → に   +なります   Trở nên… (được)   – Chỉ sự thay đổi một tình trạng hay một điều kiện.    例文:   1.私は いしゃに なりたいです。   Tôi muốn trở thành bác sĩ. 2.私は 料理りょうりが 上手じょうずに なりました。    Tôi đã trở nên nấu ăn giỏi. 3.だんだん 寒さむく なりますね。   Trời dần trở nên lạnh nhỉ. 練習: 例:→ 寒くなりました。 1)→       2)→     3)→     4)→      5)→ Luyện dịch:  1)Thời tiết trở nên mát mẻ.   ___________________。 2)Trở nên khỏe mạnh.   ___________________。

Continue reading

第18.2 課・ Động từ thể từ điển

言葉ことば: ④ 私の 趣味しゅみは [N/ Vること] です   Sở thích (của tôi) là… – Nói về sở thích. – Khi một danh từ không thể biểu hiện đầy đủ ý nghĩa thì ta có thể diễn tả dùng cách danh từ hóa để trình bày rõ, cụ thể hơn. 例文れいぶん: 1.私の 趣味しゅみは スポーツです。   Sở thích của tôi là thể thao. 2.私の 趣味しゅみは スポーツを することです。   Sở thích của tôi là chơi thể thao. 3.趣味しゅみは 何なんですか。 → 趣味しゅみは 本を 読よむことです。   Sở thích của bạn là gì?  →  Sở thích của tôi là đọc sách. 練習れんしゅう: 例れい:私の 趣味しゅみは 歌うたを 歌うたうことです。 例れい:Q: 趣味しゅみは 何なんですか。      A: 歌うたを 歌うたうことです。 Luyện dịch: 1)Sở thích của tôi là chụp ảnh hoa.   ______________。 2)Sở thích của bạn là gì?   Sở thích của tôi là xem phim ạ.    ______________。 3)Sở thích của bạn là gì?   Sở thích của tôi là viết nhật ký.   ______________。 ⑤ [V1る/ Nの/ Số từ chỉ một khoảng thời gian] まえに、 V2   Làm V2 trước…, trước khi làm V1… – Cấu trúc: V る/Nの/Số lượng từ +  前まえに、Ⅴ2  – Ý nghĩa: Trước (khi) ~ – Hành động thứ 2 diễn ra trước hành động thứ nhất. – Danh từ đứng trước まえに là những danh từ biểu thị hành động. 例文れいぶん: 1.友達ともだちの 家いえへ 行いく 前まえに、電話でんわします。   Trước khi đến nhà bạn tôi gọi điện. 2.日本にほんへ 行いく 前まえに、日本語にほんごを 勉強べんきょうしなければなりません。   Trước khi đi Nhật phải

Continue reading

第17.2課・Thể ない

言葉ことば:   ④ V なくてもいいです   Không cần … cũng được – Động từ chia sang thể ない, bỏ い + くてもいいです. – Biểu thị sự không cần thiết của hành vi mà động từ diễn tả.  例文: 1.明後日あさって、来なくてもいいです。   Ngày kia, không cần đến cũng được. 2. 土曜日どようび 勉強べんきょうしなくてもいいです。   Thứ 7, không cần học cũng được. 3.明日あした、会あわなくてもいいです。   Ngày mai, không cần gặp cũng được. ◆ V なくてもいいですか。   Không cần V cũng được sao?   例文: 1.明後日あさって、来なくてもいいですか。    Ngày kia, không cần đến cũng được phải không?  → はい、来なくてもいいです。   Vâng, không cần đến cũng được. 2. 土曜日どようび 勉強べんきょうしなくてもいいですか。    Thứ 7, không cần học cũng được phải không? →  いいえ、勉強しなければなりません。   Không, Phải học. 練習: Luyện dịch:  1)Vì có thời gian nên không cần vội cũng được.   _________________。 2)Tháng 8 mát mẻ nên không cần bật điều hòa cũng được.   _________________。 3)Hôm nay là chủ nhật, không cần dậy sớm cũng được.   _________________。   ⑤  N (tân ngữ) は    N thì… – Đưa tân ngữ lên làm chủ đề nhằm nhấn mạnh ý muốn diễn tả. – Vì được đưa lên làm chủ đề nên trợ từ を của tân ngữ được thay bằng は.   例文: 1. そこに 荷物にもつを 置おかないで ください。 (Đừng để hành lý ở đó) → 荷物にもつは そこに 置おかないで ください。 (Hành lý đừng để ở đó

Continue reading

第16.2課・Cách sử dụng động từ thể て

言葉ことば: ④ どうやって   Bằng cách nào? どうやって được sử dụng để hỏi về trình tự đường đi hoặc cách làm 1 việc  gì đó.  例文れいぶん: 1.大学だいがくまで どうやって 行いきますか。   Đến trường đại học bạn đi bằng cách nào? → 駅えきから 5分ぐらい あるいて、 電車でんしゃに 乗のって、 大学前だいがくまえで おります。   Tôi đi bộ khoảng 5 phút đến bến nhà ga, lên tàu điện và xuống ở đằng trước trường. 練習れんしゅう: 例れい:どうやって 漢字かんじを 勉強べんきょうしますか。→ Q:  どうやって 漢字かんじを 勉強べんきょうしますか。                         A:  漢字かんじの 本ほんを 読よんで、 たくさん 書かきます。 1)どうやって 学校がっこうへ 行いきますか。→     2)どうやって お寺てらへ 行いきますか。→ Luyện dịch: 1)Bạn học tiếng Nhật bằng cách nào?   Hằng ngày tôi đọc sách và nghe tiếng Nhật.   ______________。 2)Bạn về nhà bằng cách nào?   Tôi lên xe bus số 5 sau đó đi bộ về nhà.    ______________。 ⑤ Aくて〜です / Aな・Nで〜です。   Nối tính từ đuôi い/nối tính từ đuôi な/nối danh từ (Aイ) : ~ Aいくて、~。 (Aナ) : ~ Aなで、~。 (N) : ~ Nで、Nで、~。 – Đối với tính từ (A): Chỉ dùng nối các tính từ tương đồng về mặt ngữ nghĩa và cùng 1 chủ thể. – Đối với danh từ (N): Không chỉ dùng đối với câu có cùng 1 chủ đề mà còn có thể dùng để nói các câu chứa những chủ đề khác nhau. 例文れいぶん: 1.ベトナム料理りょうりは おいしくて、やすいです。   Đồ‌ ‌ăn‌ ‌Việt‌ ‌Nam‌ ‌ngon‌ ‌và‌ ‌rẻ‌. 2.私わたしの 部屋へやは 明あかるくて、広ひろくて、安やすいです。    Phòng của tôi sáng sủa, rộng và rẻ. 3.田中たなかさんは ハンサムで、親切しんせつです。

Continue reading

第15.2課・ Mẫu câu được/ không được làm gì

言葉ことば: 歯医者はいしゃ Nha sĩ 独身どくしん Độc thân すみません Xin lỗi ③ Vています   Đang ~ Trạng thái, hành động lặp đi lặp lại * Cách dùng (1): – Một số động từ luôn chia ở thể tiếp diễn mặc dù hành động đã thực hiện trong quá khứ: 知しっています、 住すんでいます、 結婚けっこんしています、 持まっています 例文れいぶん: 1. わたしは 結婚けっこんしています。   Tôi đã kết hôn (đã, và đang có gia đình). 2.わたしは やまねさんを 知しっ ています。   Tôi biết anh Yamane (đã và đang biết). 3.わたしは 車くるまを 持もっています。   Tôi có xe ô tô (đã và đang có). 4.きむらさんの 住所じゅうしょを 知っていますか。 → はい、知っています。    Bạn có biết địa chỉ của anh Kimura không?    → Có, tôi có biết. Chú ý:  持もっています  ở đây mang nghĩa sở hữu. 練習れんしゅう: 例れい:結婚けっこんしていますか。→ はい、結婚けっこんしています。 1)ベトナムに 住すんでいますか。 2)バイクを 持っていますか。 3)車くるまを 持っていますか。 Luyện dịch:  1)Tôi biết thầy Yamada.    ______________________________。 2)Tôi đã kết hôn.    ______________________________。 3)Bạn có biết số điện thoại của Mai không?       → Không, tôi không biết.   ______________________________。 * Cách dùng (2): –Biểu thị hành động mang tính thói quen, lặp đi lặp lại trong thời gian dài: Nghề nghiệp, sản xuất, buôn bán,… 例文れいぶん: 1.Hondaは バイクを 作つくっています。   Honda sản xuất xe máy. 2.わたしは ドンズー ハノイで 働はたらいています。    Tôi làm việc ở Đông Du Hà Nội. 3.わたしは ハノイ大学だいがくで 勉強べんきょうしています。   Tôi học ở trường đại học Hà Nội. 4.お仕事しごとは 何ですか。 →  教師きょうしです。 高校こうこうで 教おしえています。    Anh/

Continue reading

第14.2課・Chia nhóm động từ và động từ thể て

④ Ⅴています   Đang làm~     – Động từ chia sang thể て thêm います – Mẫu câu này dùng để diễn tả một hành động đang diễn ra tại thời điểm nói. 例文: 1.ホアさんは テレビを 見みています。   Hoa đang xem ti vi. 2.ゆきさんは ヤンさんと 話はなしています。   Yuki đang nói chuyện với Yan. 3.田中たなかさんは 宿題しゅくだいを しています。   Tanaka đang làm bài tập về nhà. 練習れんしゅう1: 例:何を していますか。   …… レポートを 書いています。 1)→      2)→               3)→            4)→      5)→ 練習れんしゅう2: 例:もりさんは 何を していますか。   …… 遊あそんでいる。 1)カナリさんは___________________。 2)ケンさんは ___________________。 3)ゆうきさんは___________________。 Luyện dịch: 1)Trời đang mưa.   ___________。 2)Chị Mai đang gọi điện thoại.   ___________。 3)Anh Yamada đang nói chuyện với bạn bè.   ___________。 ⑤ V( ます )ましょうか   Tôi làm V giúp bạn nhé ! Sử dụng khi người nói ngỏ ý làm gì đó giúp cho người nghe. 例文: 1.かさを かしましょうか。    Để tôi cho bạn mượn ô nhé. 2.タクシーを よびましょうか。    Để tôi gọi taxi cho bạn nhé. 3.にもつを 持もちましょうか。   Để tôi cầm hành lí cho bạn nhé. 練習れんしゅう: Luyện dịch: 1)Tôi cho anh/chị mượn ô nhé.   ___________。 2)Tôi mang hành lý giúp anh/chị nhé.   ___________。 3)Tôi cho bạn mượn tiền nhé.   ___________。 QA THAM KHẢO: 1.Q: 今、教室きょうしつで 勉強していますか。   A: ____________。 2.Q: 先生は 今、 何を していますか。   A: ____________。     3.Q: 今、雨が 降っていますか。   A: ____________。 4.Q: 暑いですね。 エアコンを つけましょうか。   A: ____________。  5.Q: にもつを 持もちましょうか。   A: ____________。

Continue reading

第13.2課・Mong muốn cái gì, làm cái gì

言葉ことば: ③ N(địa điểm)へ [ Thể ます/N ] に 行いきます/来きます/帰かえります   Đi/đến/về N để làm ~ – Đây là mẫu câu sử dụng để nói về mục đích đi đến/ về đâu đó để thực hiện hành động nào đó. – Động từ chỉ mục đích để thể ます, danh từ chỉ mục đích là những danh động từ. 例文: 1.わたしは 公園こうえんへ 遊あそびに 行いきます。   Tôi tới công viên để chơi. 2.愛子あいこさんは アメリカへ 旅行りょこうに 来きました。   Chị Aiko sang Mỹ để du lịch. 3.ハイさんは 日本にほんへ 日本語にほんごの 勉強べんきょうに 行いきます。   Anh Hải qua Nhật để học tiếng Nhật. 練習: Luyện dịch:  1)Tôi đi Nhật Bản để học mỹ thuật.   ______________________________。 2)Tôi đi Kyoto để xem lễ hội.    ______________________________。 3)Tôi đi siêu thị để mua đồ ăn.   ______________________________。 ④  どこか/ なにか – どこか nghĩa là “ chỗ nào đó, nơi nào đó ” không xác định rõ. – なにか nghĩa là “ cái gì đó, 1 cái gì đó ” không xác định rõ. 例文: 1.休やすみの 日ひ、どこか 行いきますか。→ はい、行いきます。   Ngày nghỉ bạn có đi đâu không?  → Có, tôi có đi. 2.かばんの 中なかに なにか ありますか。→ いいえ、なにも ありません。   Trong cặp có gì không? → Không, không có gì cả. 練習: QA THAM KHẢO: 1.Q: 日曜日にちようび、どこか 行いきますか。   A: ____________。 2.Q: 明日あした、どこへ 行きますか。(図書館としょかん・本を 読みます・行きます)   A: ____________。     3.Q: かばんの 中なかに なにか ありますか。(いいえ)   A: ____________。 4.Q: 今いま、なにか 食たべたいですか。(はい)   A: ____________。  5.Q: 土曜日どようび、何を したいですか。(スーパー・買い物します・行きたいです)   A: ____________。 語彙リスト: HIRAGANA/ KATAKANA TỪ VỰNG ÂM HÁN

Continue reading

Mục tiêu động từ 5

BÀI 1: Mục tiêu 5: Luyện tập đọc các câu sau theo file nghe. ① Q:どこに 行いくんですか。 Q: Bạn đi đâu vậy? A:高校こうこうに 行いきます。 A: Tôi đi đến trường cấp ba. どこ: Nghĩa là “Ở đâu”. Là từ để hỏi về địa điểm に: Là trợ từ chỉ mục đích. Bạn cũng có thể hỏi là “どこへ”、Trợ từ “へ”chỉ phương hướng. Nhưng thực tế trong hội thoại của người Nhật “に”được sử dụng nhiều hơn “へ”. Là cách hỏi hàm chứa cảm xúc, bày tỏ sự quan tâm đối với người nghe. Thường được người Nhật sử dụng. ②  Q: どこに 行いくの? Q: Bạn đi đâu thế? A: 高校こうこうに 行いくよ。 A: Tớ đi đến trường cấp ba đấy. Vる+の?: の giống ý nghĩa với んですか nhưng の thì thường là cấp trên hoặc người lớn tuổi hay dùng. Hoặc là hội thoại với bạn bè và những người trong gia đình. よ: Nghĩa là đấy. Trợ từ cuối “よ” giúp cho câu mềm mại hơn. どこに 行いくの?: Cũng có lúc trợ từ “に” bị lược bỏ ③ Q:いつ 大学だいがくに 行いくんですか。 Q: Khi nào bạn đi đến trường đại học vậy? A:9月1日に 行いきます。 A: Tôi sẽ đi đến trường vào ngày mùng 1/9.   いつ: Nghĩa là “khi nào”. Dùng để

Continue reading

Vỡ lòng 10・Ôn tập Katakana

● Ôn tập các câu dùng trong lớp học Các từ ngữ của học sinh 1.せんせい   Sensei Cô giáo/ Thầy giáo/ Giáo viên 2.みなさん   Minasan Các bạn 3.きりつ   Kiritsu Các bạn đứng nghiêm 4.れい   Rei Chào 5.ちゃくせき   Chakuseki (Các bạn) ngồi xuống 6.せんせい、トイレへいってもいいですか。   Sensei, toire e ittemo iidesuka Em thưa cô/ thầy, em đi vệ sinh có được không ạ? 7.せんせい、 みずをのんでもいいですか。   Sensei, Mizuwo nondemo iidesuka Em thưa cô/ thầy, em uống nước có được không ạ? 8.せんせい、 すわってもいいですか。   Sensei, suwattemo iidesuka Em thưa cô/ thầy, em ngồi xuống có được không ạ? 9.せんせい、 たってもいいですか。   Sensei, tattemo iidesuka Em thưa cô/ thầy, em đứng dậy có được không ạ? 10.せんせい、ゆっくりいってください。   Sensei, yukkuri ittekudasai Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nói chậm lại ạ. 11.せんせい、もういちどおねがいします。   Sensei, Moo ichido onegaishimasu Thưa cô/ thầy, cô/ thầy hãy nhắc lại một lần nữa ạ. 12.わかりました。   Wakarimashita Em hiểu rồi ạ. 13.まだわかりません。   Mada wakarimasen Em vẫn chưa hiểu ạ. 14.きこえます。   Kikoemasu Em nghe thấy ạ. 15.きこえません。   Kikoemasen Em không nghe thấy ạ. 16.みえます。   Miemasu Em nhìn thấy ạ. 17.みえません。   Miemasen Em không nhìn thấy ạ. 18.しつれいします。   Shitsureishimasu Em xin phép ạ. (Sử dụng khi muốn vào hoặc ra khỏi lớp học) ● Tập đọc từ có chứa trọc

Continue reading