● Nghe và nhắc lại ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và nhắc lại ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và nhắc lại ● Luyện tập ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ ● Hãy nghe và nhắc lại ● Luyện tập ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và nhắc lại ● Hãy nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ ● Hãy nghe và nhắc lại ● Luyện tập● Luyện tập tổng hợp ● Luyện tập từ vựng ● Luyện viết
Continue readingCategory: 文法
Vỡ Lòng 3・ま行~ん行
● Nghe và nhắc lại ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và nhắc lại ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và nhắc lại ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và nhắc lại ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và nhắc lại ● Luyện tập ● Luyện tập từ vựng ● Luyện viết
Continue reading第5.2課・Động từ chỉ sự di chuyển
言葉ことば: ③ N (người/ con vật) と V – Trợ từ と để biểu thị một người ( hoặc động vật ) cùng thực hiện hành động. – Khi muốn diễn tả việc mình làm gì đó một mình thì ta sử dụng cụm từ ひとりで. Trong trường hợp này, ta không sử dụng trợ từ と. 例文れいぶん: 1.会社かいしゃの 人ひとと レストランへ 行いきます。 Tôi tới nhà hàng cùng với người của công ty. 2.家族かぞくと 日本にほんへ 来きました。 Tôi đã đến Nhật cùng với gia đình. 3.けさ、一人ひとりで 学校がっこうへ 来きました。 Sáng nay, tôi đã đến trường một mình. 練習れんしゅう: 例れい: ともだちと 学校がっこうへ 行いきます。 例れい:Q:だれと 学校がっこうへ 行いきますか。 A:ともだちと 行いきます。 Luyện dịch: 1)Tôi đi đến bảo tàng mỹ thuật cùng anh Yamada. ______________________________。 2)Bạn đã đến Nhật với ai? Tôi đã đến cùng anh ấy. ______________________________。 3)Bạn về nhà cùng với ai ? Tôi về cùng bạn bè. ______________________________。 言葉ことば: ĐẾM NĂM: SỐ THỨ TỰ + 年ねん = Năm~ TỪ VỰNG NGHĨA いちねん (1年) Năm 1 よねん (4年) Năm 4 にせんねん (2000年) Năm 2000 にせんよねん 2004年ねん Năm 2004 なんねん 何年なんねん Năm bao nhiêu? ĐẾM THÁNG: SỐ THỨ TỰ + 月がつ = Tháng~ ĐẾM NGÀY: SỐ THỨ TỰ + 日にち ④ いつ Khi nào? -Khi muốn hỏi về thời gian ngoài cách hỏi dùng nghi vấn từ 何なん(何時なんじ、何月なんがつ、…) thì còn có thể dùng từ để hỏi chung
Continue reading第0課・Giới thiệu tiếng Nhật
● Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Nhật. Trong tiếng Nhật có ba loại chữ viết là: Hiragana( chữ mềm), katakana(chữ cứng), và chữ hán. Chữ romaji(chữ Latinh) đôi khi cũng được sử dụng. ● Hiragana – chữ mềm ● Katakana – chữ cứng ● Kanji – chữ hán ● Đếm số ● Chào hỏi cơ bản 1.おはよう Ohayoo Chào buổi sáng. 2.おはようございます Ohayoo gozaimasu Chào buổi sáng. 3.こんにちは Konnichiwa Chào buổi trưa, chiều. 4.こんばんは Kombanwa Chào buổi tối. 5.ありがとう Arigatoo Cảm ơn 6.ありがとうございます Arigatoo gozaimasu Cảm ơn 7.どうも Doomo Cảm ơn 8.どうも ありがとうございます Doomo arigatoo gozaimasu Cảm ơn 9.すみません Sumimasen Xin lỗi 10. ごめん Gomen Xin lỗi 11. ごめんなさい Gomennasai Xin lỗi 12. しつれいします Shitsureishimasu Em xin phép ạ. (Sử dụng khi muốn vào hoặc ra khỏi lớp học) 13. おさきにしつれいします Osakini shitsureishimasu Tôi xin phép đi trước 14. おつかれさま Otsukaresama Anh/chị vất vả rồi 15. おつかれさまでした Otsukaresamadeshita Anh/chị vất vả rồi 16. さようなら Sayoonara Tạm biệt 17. じゃあ、また Jaa, mata Vậy thì, hẹn gặp lại 18. おやすみ Oyasumi Chúc ngủ ngon 19. おやすみなさい Oyasuminasai Chúc ngủ ngon ● Các câu dùng trong lớp học Các từ ngữ của giáo viên 1.はじめましょう Hajimemashoo Chúng ta hãy bắt đầu nhé. 2. はじめよう Hajimeyoo Bắt đầu nào 3.おわりましょう Owarimashoo Chúng ta hãy
Continue readingVỡ Lòng 1・あ行~さ行
● Nghe và nhắc lại ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ ● Hãy nghe và nhắc lại ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Hãy nghe và nhắc lại ● Nghe và nhắc lại ● Nhận diện mặt chữ● Nghe và nhắc lại ● Luyện tập ● Luyện tập từ vựng ● Luyện viết
Continue reading第7.2課・Cách nói cho nhận
言葉ことば: ③ N1( người) に N2( vật) を あげます、かします、… Làm ~ cho N1 – Cách nói làm gì đó cho ai, hướng tới đối tượng nào. – Những động từ như あげます、かします、おしえます、かけます,… phải đi kèm với một danh từ chỉ người. Trợ từ に được đặt sau danh từ chỉ người để chỉ đối tượng đó. – あげます không đi với 私に. 例文れいぶん: 1.ともだちに 手紙てがみを 書かきます。 Tôi viết thư cho bạn. 2.だれに 電話でんわを かけますか。→ 父ちちに かけます。 Bạn gọi điện cho ai thế? → Tôi gọi điện cho bố. 3. お母かあさんに 何なにを あげましたか。→ プレゼントを あげました。 Bạn đã tặng gì cho mẹ thế? → Tôi đã tặng quà cho mẹ. 練習れんしゅう: 例れい:あげます → 母ははに プレゼントを あげます。 1)貸かします→ 2)電話でんわを かけます→ 3)書かきます→ 例れい:あげます → Q: だれに プレゼントを あげますか。 A: 母ははに プレゼントを あげます。 1)貸かします → 2)電話でんわを かけます → 3)書かきます → 例れい:Q: お母かあさんに なにを あげますか。 A: プレゼントを あげます。 1)貸かします → 2)電話でんわを かけます → 3)書かきます → Luyện dịch: 1)Tôi viết thư cho bố. ______________________________。 2)Bạn gọi điện cho ai vậy? Tôi gọi cho bố. ______________________________。 3)Bạn tặng hoa cho ai vậy? Tôi tặng hoa cho bạn. ______________________________。 言葉ことば: ④ N( người) に N2( vật) を もらいます、ならいます,… (Nhận được) ~ từ N1 – Những động từ như もらいます, かります, ならいます biểu thị ý nghĩa nhận đồ vật, thông tin, và cần thiết có người làm đối tượng. Chúng ta thêm に vào sau
Continue reading第4.2課・Cách nói về thời gian
④ V ます/V ません/V ました/V ませんでした Cách chia thể (khẳng định, phủ định) và thời (hiện tại, quá khứ, tương lai) của động từ dạng ~ます. Quá khứ Hiện tại/ Tương lai Khẳng định ました ます Phủ định ませんでした ません 例文れいぶん: 1.毎日まいにち、 働はたらきます。 Mỗi ngày đều làm việc. 2.昨日きのう、 勉強べんきょうしませんでした。 Hôm qua tôi đã không học bài. 3.一昨日おととい、働はたらきましたか。→ いいえ、働はたらきませんでした。 Hôm kia, bạn có làm việc không? → Không, tôi đã không làm việc. 練習れんしゅう: 例れい: 昨日きのう、 寝ねました。 例れい:Q: 昨日きのう、 寝ねましたか。 A: はい、 寝ねました。 Luyện dịch: 1)Hôm qua tôi đã không học bài. ______________________________。 2)Hôm qua bạn có ngủ không? Không, tôi đã không ngủ. ______________________________。 3)Hôm nay bạn có làm việc không? Có, tôi có làm việc. ______________________________。 言葉ことば: ⑤ N (thời gian) に V Làm gì vào lúc nào – Để chỉ thời điểm tiến hành một hành động ta thêm trợ từ に sau danh từ chỉ thời gian. Chú ý: Nếu thời gian không biểu hiện bằng những con số thì không thêm に. Tuy nhiên, sau danh từ là các thứ trong tuần ta có thể có に hay không đều được. 例文れいぶん: 1.毎晩まいばん、 10時じに 寝ねます。 Mỗi tối tôi ngủ lúc 10 giờ. 2.今朝けさ、7時じに 起おきました。 Sáng nay tôi dậy lúc 7 giờ. 3.毎日まいにち、何時なんじに 起おきますか。→ 5時じに 起おきます。 Hàng
Continue reading第3.2課・Đại từ chỉ phương hướng
言葉ことば: ④ こちら・そちら・あちら・どちら – Nghĩa tương đương với ここ・そこ・あそこ・どこ nhưng trang trọng, lịch sự hơn. – Khi hỏi về tên của nơi chốn hay tổ chức trực thuộc như quốc gia, công ty, trường học… thì どこ hoặcどちら được sử dụng. どちら sẽ lịch sự hơn どこ. 例文れいぶん: 1.でんわは どちらですか。→ あちらです。 Điện thoại ở đâu nhỉ? → Ở đằng kia. 2.お国くには どちらですか。→ ベトナムです。 Đất nước của bạn ở đâu? → Việt Nam. 練習れんしゅう: 例れい:Q: おくには どちらですか。 A: ベトナムです。 Luyện dịch: 1)Nhà vệ sinh ở đâu? Ở tầng 1. ______________。 2)Đất nước bạn ở đâu? Ở Trung Quốc. ______________。 3)Nhà ăn ở phía nào ạ? Ở phía kia. ______________。 言葉ことば: ⑤ これ・それ・あれ は N1 の N2 です Cái này/cái đó/cái kia là N2 của N1 – N1 là xuất xứ của sản phẩm. (hãng, quốc gia) – N2 là tên sản phẩm. 例文れいぶん: 1.これは トヨタの くるまです。 Đây là xe hơi của công ty Toyota. 2.これは どこの コーヒーですか。→ インドネシアの コーヒーです。 Đây là cafe của nước nào? → Của Indonesia. 練習れんしゅう: 例れい:これは アメリカの くるまです。 例れい:Q: これは どこの ネクタイですか。 A: イタリアの ネクタイです。(イタリアの です) Luyện dịch: 1)Đây là đồng hồ của Pháp. ___________。 2)Đây là Máy tính của nước nào? Của Nhật Bản. ___________。 3)Kia là ô tô của hãng nào? Của Suzuki. ___________。 言葉ことば: SỐ ĐẾM TỪ VỰNG ~円えん ~YÊN 100 ひゃく ひゃく円えん 200 にひゃく にひゃく円えん 300 さんびゃく
Continue reading第2.2課・Đại từ chỉ thị
言葉ことば: ④ N1のN2 N2 nói về nội dung N1 – Trợ từ の có ý nghĩa nói về nội dung của đồ vật. Trong đó N1 chỉ nội dung N2 chỉ đồ vật. 例文れいぶん: 1.これは くるまの ほんです。 Đây là sách về ô tô. 2. これは なんの かぎですか。 Đây là chìa khóa gì vậy? それは つくえの かぎです。 Đó là chìa khóa bàn. そうですか。 Vậy à? 練習れんしゅう: 例れい:これは くるまの ざっしです。 例:これは なんの じしょですか。 えいごの じしょです。 Luyện dịch: 1)Kia là tạp chí về máy tính. ______________________________。 2)Cái này là chìa khóa gì ? Là chìa khóa ô tô. ______________________________。 3)Đó là sách gì thế ? Là sách tiếng Nhật. ______________________________。 言葉ことば: ⑤ N1のN2 N2 của N1 N1のN2 của mẫu này chỉ sự sở hữu. N2 thuộc sở hữu của N1. 例文れいぶん: 1.あれは だれの くるまですか。→ わたしの くるまです。(わたしのです) Kia là ô tô của ai? → Là ô tô của tôi. 2.それは ハイさんの カメラですか。→ いいえ、ミンさんの カメラです。 Cái đó là máy ảnh của Hải phải không ? → Không, là của Minh. 練習れんしゅう: 例れい:あれは だれの ノートですか。 カリナさんの ノートです。 Luyện dịch: 1)Kia là máy ảnh của ai? Là máy ảnh của chị Maria. ______________________________。 2)Cái này là chìa khóa của ai ? Là chìa khóa của anh Mira. ______________________________。 3)Đó là sách của ai ? Là sách bạn Linh. ______________________________。 ⑥ この N/その N/あの N Cái
Continue reading第1.2課・Giới thiệu bản thân
言葉ことば: TỪ VỰNG NGHĨA あのひと Người kia あのかた Vị kia (Lịch sự của あのひと ) だれ (どなた) Ai, vị nào (どなた là lịch sự của だれ ) なんさい (おいくつ) Bao nhiêu tuổi (おいくつ là lịch sự của なんさい ) しゃいん Nhân viên công ty ( dùng kèm tên công ty) ĐẾM SỐ: TỪ VỰNG NGHĨA TỪ VỰNG NGHĨA いち 1 じゅうご 15(10 + 5) に 2 じゅうろく 16(10 + 6) さん 3 じゅうしち 17(10 + 7) よん・し 4 じゅうはち 18(10 + 8) ご 5 じゅうきゅう 19(10+ 9) ろく 6 にじゅう 20(2 x 10) なな・しち 7 さんじゅう 30(3 x 10) はち 8 よんじゅう 40(4 x 10) きゅう 9 ごじゅう 50(5 x 10) じゅう 10 ろくじゅう 60(6 x 10) じゅういち 11(10 +1) ななじゅう 70(7 x 10) じゅうに 12(10 + 2) はちじゅう 80(8x 10) じゅうさん 13(10 + 3) きゅうじゅう 90(9 x 10) じゅうよん 14(10 + 4) ĐẾM TUỔI: TỪ VỰNG NGHĨA TỪ VỰNG NGHĨA いっさい 1tuổi じゅうごさい 15 tuổi にさい 2tuổi じゅうろくさい 16 tuổi さんさい 3tuổi じゅうななさい 17 tuổi よんさい 4tuổi じゅうはっさい 18 tuổi ごさい 5tuổi じゅうきゅうさい 19 tuổi ろくさい 6tuổi にじゅっさい・はたち 20 tuổi ななさい 7tuổi さんじゅっさい 30 tuổi はっさい 8tuổi よんじゅっさい 40 tuổi きゅうさい 9tuổi ごじゅっさい 50 tuổi じゅっさい・じっさい 10 tuổi
Continue reading